Koori, Fukushima

Thị trấn in Tōhoku, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Tōhoku, Nhật Bản
Koori

桑折町
Tòa thị chính Koori
Tòa thị chính Koori
Flag of Koori
Cờ
Official seal of Koori
Huy hiệu
Vị trí Koori trên bản đồ tỉnh Fukushima
Vị trí Koori trên bản đồ tỉnh Fukushima
Koori trên bản đồ Nhật Bản
Koori
Koori
Vị trí Koori trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 37°50′58″B 140°30′59″Đ / 37,84944°B 140,51639°Đ / 37.84944; 140.51639
Quốc gia Nhật Bản
VùngTōhoku
TỉnhFukushima
HuyệnDate
Diện tích
 • Tổng cộng42,97 km2 (16,59 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng11,459
 • Mật độ270/km2 (690/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
969-1611
Điện thoại024-582-2111
Địa chỉ tòa thị chínhHigashi Osumi 18 Koori-machi, Date-gun, Fukushima-ken 969-1611
WebsiteWebsite chính thức
Biểu tượng
ChimCuculus canorus
HoaPrunus persica
CâyTorreya nucifera
Pinus densiflora

Koori (桑折町 (こおりまち), Koori-machi?)thị trấn thuộc huyện Date, tỉnh Fukushima, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 11.459 người và mật độ dân số là 270 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 42,97 km2.

Địa lý

Đô thị lân cận

Giao thông

Đường sắt

JR East – Tuyến Tōhoku chính

  • Koori

Cao tốc/Xa lộ

  • Tōhoku Expressway – Nút giao Koori
  • Tōhoku-Chūō Expressway – Nút giao Koori
  • Quốc lộ 4

Tham khảo

  1. ^ “Koori (Fukushima, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2024.
Liên kết đến các bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s
Thành phố
trung tâm
Cờ Fukushima
Thành phố
Huyện
  • Adachi
  • Date
  • Futaba
  • Higashishirakawa
  • Ishikawa
  • Iwase
  • Kawanuma
  • Minamiaizu
  • Nishishirakawa
  • Ōnuma
  • Sōma
  • Tamura
  • Yama
Thị trấn
Làng
  • Hinoemata
  • Hirata
  • Iitate
  • Izumizaki
  • Katsurao
  • Kawauchi
  • Kitashiobara
  • Nakajima
  • Nishigō
  • Ōtama
  • Samegawa
  • Shōwa
  • Tamakawa
  • Ten’ei
  • Yugawa
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata