Sacha Kljestan Sacha đang thi đấu cho RSC Anderlecht năm 2014. |
Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ | Sacha Bryan Kljestan |
---|
Ngày sinh | 9 tháng 9, 1985 (38 tuổi) |
---|
Nơi sinh | Huntington Beach, California, Hoa Kỳ |
---|
Chiều cao | 6 ft 1 in (1,85 m) |
---|
Vị trí | Tiền vệ |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay | New York Red Bulls |
---|
Số áo | 16 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm | Đội |
---|
2003–2005 | Seton Hall Pirates |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2005–2006 | Orange County Blue Star | 2 | (1) |
---|
2006–2010 | Chivas USA | 114 | (15) |
---|
2010–2015 | Anderlecht | 132 | (18) |
---|
2015– | New York Red Bulls | 81 | (14) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2004–2005 | U-20 Hoa Kỳ | 16 | (1) |
---|
2007–2008 | U-23 Hoa Kỳ | 16 | (3) |
---|
2007– | Hoa Kỳ | 52 | (6) |
---|
|
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 31 tháng 5 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 29 tháng 1 năm 2017 |
Sacha Kljestan (/ˈsɑːʃə ˈklɛstʃən/;[1] sinh 9 tháng 9 năm 1985) là cầu thủ bóng đá Hoa Kỳ đang thi đấu cho câu lạc bộ New York Red Bulls ở vị trí tiền vệ.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến 31 tháng 5 năm 2017
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu [2] | Cúp quốc gia [3] | Cúp liên đoàn [4] | Châu lục [5] | Tổng cộng |
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn |
Chivas USA | 2006 | 32 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 35 | 0 |
2007 | 25 | 4 | 1 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 28 | 4 |
2008 | 22 | 5 | 1 | 0 | 2 | 1 | 2 | 0 | 27 | 6 |
2009 | 25 | 5 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 27 | 5 |
2010 | 10 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 1 |
Tổng cộng | 114 | 15 | 3 | 0 | 8 | 1 | 2 | 0 | 127 | 16 |
Anderlecht | 2010–11 | 25 | 2 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 | 1 | 34 | 3 |
2011–12 | 36 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 1 | 46 | 5 |
2012–13 | 35 | 3 | 4 | 0 | 1 | 0 | 9 | 1 | 49 | 4 |
2013–14 | 23 | 8 | 1 | 0 | 1 | 0 | 5 | 1 | 30 | 9 |
2014–15 | 13 | 1 | 4 | 3 | 0 | 0 | 4 | 0 | 21 | 4 |
Tổng cộng | 132 | 18 | 11 | 3 | 3 | 0 | 34 | 4 | 180 | 25 |
New York Red Bulls | 2015 | 33 | 8 | 3 | 1 | 4 | 0 | 0 | 0 | 40 | 9 |
2016 | 32 | 6 | 2 | 1 | 2 | 0 | 3 | 2 | 39 | 9 |
2017 | 16 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 20 | 1 |
Tổng cộng | 81 | 14 | 7 | 3 | 6 | 0 | 5 | 2 | 99 | 19 |
Tổng cộng sự nghiệp | 327 | 47 | 21 | 65 | 17 | 1 | 41 | 6 | 406 | 60 |
Quốc tế
- Tính đến 29 tháng 1 năm 2017.
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
Hoa Kỳ |
2007 | 4 | 0 |
2008 | 8 | 0 |
2009 | 9 | 3 |
2010 | 4 | 1 |
2011 | 9 | 0 |
2012 | 4 | 0 |
2013 | 7 | 0 |
2014 | 1 | 0 |
2016 | 5 | 2 |
2017 | 1 | 0 |
Tổng cộng | 52 | 6 |
Bàn thắng quốc tế
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
1 | 24 tháng 1 năm 2009 | Home Depot Center, Carson, California, Hoa Kỳ | Thụy Điển | 1–0 | 3–2 | Giao hữu |
2 | 2–0 |
3 | 3–1 |
4 | 24 tháng 2 năm 2010 | Sân vận động Raymond James, Tampa, Florida, Hoa Kỳ | El Salvador | 2–1 | 2–1 | Giao hữu |
5 | 2 tháng 9 năm 2016 | Sân vận động Arnos Vale, Kingstown | Saint Vincent và Grenadines | 5–0 | 6–0 | Vòng loại World Cup 2018 |
6 | 6 tháng 9 năm 2016 | EverBank Field, Jacksonville, Florida, Hoa Kỳ | Trinidad và Tobago | 1–0 | 4–0 | Vòng loại World Cup 2018 |
- Bàn thắng của Kljestan được in đậm trong cột"Bàn thắng".
Tham khảo
| Bài viết tiểu sử liên quan đến nhân vật Hoa Kỳ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |